Thực đơn
Danh_sách_thị_trấn_tại_Việt_Nam Bắc Trung BộKhu vực Bắc Trung Bộ có 85 thị trấn, gồm các tỉnh: Thanh Hóa (28 thị trấn), Nghệ An (17 thị trấn), Hà Tĩnh (13 thị trấn), Quảng Bình (8 thị trấn), Quảng Trị (11 thị trấn) và Thừa Thiên - Huế (8 thị trấn).
Số | Tên thị trấn | Huyện | Tỉnh | Diện tích | Dân số | Mật độ | Năm thành lập | Loại đô thị |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cành Nàng | Bá Thước | Thanh Hóa | 25,22 | 9.597 | 381 | 1994 | V |
2 | Phong Sơn | Cẩm Thủy | Thanh Hóa | 34,42 | 18.840 | 547 | 2019 | V |
3 | Rừng Thông | Đông Sơn | Thanh Hóa | 6,03 | 15.083 | 2.501 | 1992 | V |
4 | Hà Trung | Hà Trung | Thanh Hóa | 5,11 | 9.196 | 1.800 | 1988 | V |
5 | Hậu Lộc | Hậu Lộc | Thanh Hóa | 9,89 | 11.574 | 1.170 | 1989 | V |
6 | Bút Sơn | Hoằng Hóa | Thanh Hóa | 7,72 | 12.089 | 1.566 | 1989 | V |
7 | Lang Chánh | Lang Chánh | Thanh Hóa | 26,82 | 9.479 | 353 | 1991 | V |
8 | Mường Lát | Mường Lát | Thanh Hóa | 129,66 | 7.084 | 55 | 2003 | V |
9 | Nga Sơn | Nga Sơn | Thanh Hóa | 7,08 | 12.200 | 1.723 | 1988 | V |
10 | Ngọc Lặc | Ngọc Lặc | Thanh Hóa | 35,13 | 22.364 | 637 | 1988 | IV |
11 | Bến Sung | Như Thanh | Thanh Hóa | 21,92 | 10.251 | 468 | 2002 | V |
12 | Yên Cát | Như Xuân | Thanh Hóa | 31,27 | 8.527 | 273 | 1989 | V |
13 | Nông Cống | Nông Cống | Thanh Hóa | 11,9 | 12.598 | 1.804 | 1987 | V |
14 | Hồi Xuân | Quan Hóa | Thanh Hóa | 72,81 | 7.214 | 99 | 2019 | V |
15 | Sơn Lư | Quan Sơn | Thanh Hóa | 54,01 | 5.366 | 99 | 2019 | V |
16 | Tân Phong | Quảng Xương | Thanh Hóa | 14,63 | 20.603 | 1.408 | 2019 | V |
17 | Kim Tân | Thạch Thành | Thanh Hóa | 10,76 | 10.623 | 987 | 1990 | V |
18 | Vân Du | Thạch Thành | Thanh Hóa | 44,52 | 9.162 | 206 | 2004 | V |
19 | Thiệu Hóa | Thiệu Hóa | Thanh Hóa | 10,68 | 16.950 | 1.587 | 2019 | V |
20 | Thọ Xuân | Thọ Xuân | Thanh Hóa | 4,78 | 8.102 | 1.986 | 1965 | V |
21 | Lam Sơn | Thọ Xuân | Thanh Hóa | 8,91 | 10.890 | 1.222 | 1991 | IV |
22 | Sao Vàng | Thọ Xuân | Thanh Hóa | 18,69 | 9.397 | 503 | 1999 | IV |
23 | Thường Xuân | Thường Xuân | Thanh Hóa | 49,53 | 9.330 | 188 | 1988 | V |
24 | Triệu Sơn | Triệu Sơn | Thanh Hóa | 8,50 | 14.938 | 1.757 | 1988 | V |
25 | Nưa | Triệu Sơn | Thanh Hóa | 21,20 | 9.638 | 455 | 2019 | V |
26 | Vĩnh Lộc | Vĩnh Lộc | Thanh Hóa | 5,43 | 7.547 | 1.390 | 1992 | V |
27 | Quán Lào | Yên Định | Thanh Hóa | 8,24 | 11.729 | 1.423 | 1989 | V |
28 | Thống Nhất | Yên Định | Thanh Hóa | 17,08 | 7.794 | 456 | 2009 | V |
29 | Anh Sơn | Anh Sơn | Nghệ An | 2,86 | 6.838 | 2.390 | 1988 | V |
30 | Con Cuông | Con Cuông | Nghệ An | 2,5 | 7.345 | 2.938 | 1988 | V |
31 | Diễn Châu | Diễn Châu | Nghệ An | 0,82 | 11.378 | 13.875 | 1977 | V |
32 | Đô Lương | Đô Lương | Nghệ An | 2,31 | 14.062 | 6.087 | 1990 | V |
33 | Hưng Nguyên | Hưng Nguyên | Nghệ An | 7,03 | 10.341 | 1.470 | 1998 | V |
34 | Mường Xén | Kỳ Sơn | Nghệ An | 1,25 | 5.195 | 4.156 | 1984 | V |
35 | Nam Đàn | Nam Đàn | Nghệ An | 18,70 | 20.600 | 1.102 | 1987 | V |
36 | Quán Hành | Nghi Lộc | Nghệ An | 3,9 | 9.020 | 2.312 | 1986 | V |
37 | Nghĩa Đàn | Nghĩa Đàn | Nghệ An | 8,53 | 8.416 | 986 | 2011 | V |
38 | Kim Sơn | Quế Phong | Nghệ An | 23,44 | 7.897 | 337 | 1990 | V |
39 | Tân Lạc | Quỳ Châu | Nghệ An | 5,48 | 6.082 | 1.109 | 1990 | V |
40 | Quỳ Hợp | Quỳ Hợp | Nghệ An | 7,31 | 15.427 | 2.110 | 1983 | V |
41 | Cầu Giát | Quỳnh Lưu | Nghệ An | 2,82 | 17.000 | 6.028 | 1953 | V |
42 | Tân Kỳ | Tân Kỳ | Nghệ An | 7,35 | 7.832 | 1.065 | 1988 | V |
43 | Thanh Chương | Thanh Chương | Nghệ An | 2,84 | 8.825 | 3.107 | 1984 | V |
44 | Thạch Giám | Tương Dương | Nghệ An | 69,30 | 7.600 | 110 | 2019 | V |
45 | Yên Thành | Yên Thành | Nghệ An | 2,7 | 10.734 | 3.975 | 1986 | V |
46 | Nghèn | Can Lộc | Hà Tĩnh | 18,33 | 16.913 | 923 | 1998 | V |
47 | Đồng Lộc | Can Lộc | Hà Tĩnh | 18,69 | 6.076 | 325 | 2018 | V |
48 | Cẩm Xuyên | Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh | 15,53 | 12.857 | 828 | 1986 | V |
49 | Thiên Cầm | Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh | 14,07 | 4.939 | 353 | 2003 | V |
50 | Đức Thọ | Đức Thọ | Hà Tĩnh | 6,70 | 11.728 | 1.750 | 1945 | V |
51 | Hương Khê | Hương Khê | Hà Tĩnh | 5,66 | 10.768 | 1.902 | 1985 | V |
52 | Phố Châu | Hương Sơn | Hà Tĩnh | 4,22 | 8.481 | 2.010 | 1988 | V |
53 | Tây Sơn | Hương Sơn | Hà Tĩnh | 4,20 | 5.859 | 1.395 | 1997 | V |
54 | Lộc Hà | Lộc Hà | Hà Tĩnh | 9,39 | 9.624 | 1.025 | 2019 | V |
55 | Tiên Điền | Nghi Xuân | Hà Tĩnh | 5,05 | 5.656 | 1.120 | 2019 | V |
56 | Xuân An | Nghi Xuân | Hà Tĩnh | 10,46 | 11.000 | 1.052 | 1994 | V |
57 | Thạch Hà | Thạch Hà | Hà Tĩnh | 14,93 | 13.647 | 914 | 2001 | V |
58 | Vũ Quang | Vũ Quang | Hà Tĩnh | 37,86 | 2.449 | 65 | 2003 | V |
59 | Hoàn Lão | Bố Trạch | Quảng Bình | 13,04 | 11.493 | 881 | 1986 | IV |
60 | Phong Nha | Bố Trạch | Quảng Bình | 99,48 | 12.475 | 125 | 2020 | V |
61 | Nông trường Việt Trung | Bố Trạch | Quảng Bình | 86,04 | 9.782 | 113 | 1966 | V |
62 | Kiến Giang | Lệ Thủy | Quảng Bình | 3,14 | 6.453 | 2.055 | 1986 | IV |
63 | Nông trường Lệ Ninh | Lệ Thủy | Quảng Bình | 11,35 | 5.296 | 466 | 1965 | V |
64 | Quy Đạt | Minh Hóa | Quảng Bình | 15,27 | 7.608 | 498 | 2000 | V |
65 | Quán Hàu | Quảng Ninh | Quảng Bình | 3,24 | 4.303 | 1.328 | 1999 | V |
66 | Đồng Lê | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 10,72 | 5.541 | 516 | 1999 | V |
67 | Cam Lộ | Cam Lộ | Quảng Trị | 9,92 | 5.566 | 561 | 1994 | V |
68 | Krông Klang | Đa Krông | Quảng Trị | 18,21 | 2.626 | 144 | 2004 | V |
69 | Gio Linh | Gio Linh | Quảng Trị | 7,53 | 7.002 | 930 | 1994 | V |
70 | Cửa Việt | Gio Linh | Quảng Trị | 7,34 | 4.500 | 613 | 2005 | V |
71 | Diên Sanh | Hải Lăng | Quảng Trị | 24,60 | 8.504 | 346 | 2019 | V |
72 | Khe Sanh | Hướng Hóa | Quảng Trị | 12,88 | 13.927 | 1.081 | 1984 | V |
73 | Lao Bảo | Hướng Hóa | Quảng Trị | 1994 | V | |||
74 | Ái Tử | Triệu Phong | Quảng Trị | 3,45 | 2.303 | 668 | 1994 | V |
75 | Hồ Xá | Vĩnh Linh | Quảng Trị | 6,92 | 13.000 | 1.879 | 1994 | V |
76 | Bến Quan | Vĩnh Linh | Quảng Trị | 3,96 | 3.385 | 855 | 1994 | V |
77 | Cửa Tùng | Vĩnh Linh | Quảng Trị | 10,47 | 8.336 | 796 | 2009 | V |
78 | A Lưới | A Lưới | Thừa Thiên – Huế | 13,52 | 5.789 | 428 | 1995 | V |
79 | Khe Tre | Nam Đông | Thừa Thiên – Huế | 4,32 | 3.407 | 788 | 1997 | V |
80 | Phong Điền | Phong Điền | Thừa Thiên – Huế | 18,86 | 6.591 | 349 | 1995 | V |
81 | Phú Lộc | Phú Lộc | Thừa Thiên – Huế | 27,19 | 11.154 | 410 | 1986 | V |
82 | Lăng Cô | Phú Lộc | Thừa Thiên – Huế | 105,5 | 11.489 | 108 | 2002 | V |
83 | Phú Đa | Phú Vang | Thừa Thiên – Huế | 29,9 | 10.592 | 354 | 2011 | V |
84 | Thuận An | Phú Vang | Thừa Thiên – Huế | 17,03 | 20.279 | 1.190 | 1999 | IV |
85 | Sịa | Quảng Điền | Thừa Thiên – Huế | 11,89 | 10.419 | 876 | 1997 | V |
Thực đơn
Danh_sách_thị_trấn_tại_Việt_Nam Bắc Trung BộLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_thị_trấn_tại_Việt_Nam